Dữ liệu Vàng ngày 17 tháng 2 cho biết, đô la / Nhân dân tệ là 7.1702, giảm (tăng giá trị của Nhân dân tệ) 4 điểm; Euro / Nhân dân tệ là 7.5394, tăng 76 điểm; Đô la Hồng Kông / Nhân dân tệ là 0.9211, tăng 1.9 điểm; Bảng Anh / Nhân dân tệ là 9.0580, tăng 157 điểm; Đô la Úc / Nhân dân tệ là 4.5730, tăng 209 điểm; Đô la Canada / Nhân dân tệ là 5.0821, tăng 37 điểm; 100 Yên Nhật / Nhân dân tệ là 4.7424, tăng 254 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga là 12.5775, tăng 2440 điểm; Đô la New Zealand / Nhân dân tệ là 4.1306, tăng 262 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit là 0.61457, giảm 22.5 điểm; Franc Thụy Sĩ / Nhân dân tệ là 7.9903, tăng 329 điểm; Đô la Singapore / Nhân dân tệ là 5.3695, tăng 90 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
2025年2月17日银行间Ngoại hối市场人民币Tỷ giá中间价
Dữ liệu Vàng ngày 17 tháng 2 cho biết, đô la / Nhân dân tệ là 7.1702, giảm (tăng giá trị của Nhân dân tệ) 4 điểm; Euro / Nhân dân tệ là 7.5394, tăng 76 điểm; Đô la Hồng Kông / Nhân dân tệ là 0.9211, tăng 1.9 điểm; Bảng Anh / Nhân dân tệ là 9.0580, tăng 157 điểm; Đô la Úc / Nhân dân tệ là 4.5730, tăng 209 điểm; Đô la Canada / Nhân dân tệ là 5.0821, tăng 37 điểm; 100 Yên Nhật / Nhân dân tệ là 4.7424, tăng 254 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga là 12.5775, tăng 2440 điểm; Đô la New Zealand / Nhân dân tệ là 4.1306, tăng 262 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit là 0.61457, giảm 22.5 điểm; Franc Thụy Sĩ / Nhân dân tệ là 7.9903, tăng 329 điểm; Đô la Singapore / Nhân dân tệ là 5.3695, tăng 90 điểm.