Đô la / Nhân dân tệ báo cáo 7.1696, giảm (tăng giá trị nhân dân tệ) 16 điểm; Euro / Nhân dân tệ báo cáo 7,5388, tăng 364 điểm; Đô la Hồng Kông / Nhân dân tệ báo cáo 0.9221, giữ nguyên 0 điểm; Bảng Anh / Nhân dân tệ báo cáo 9.1081, tăng 338 điểm; Đô la Úc / Nhân dân tệ báo cáo 4.6026, tăng 296 điểm; Đô la Canada / Nhân dân tệ báo cáo 5.0781, tăng 61 điểm; 100 Yên Nhật / Nhân dân tệ báo cáo 4.8227, tăng 420 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga báo cáo 12.2403, giảm 569 điểm; Đô la New Zealand / Nhân dân tệ báo cáo 4.1511, tăng 324 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit báo cáo 0.61424, giảm 20,4 điểm; Franc Thụy Sĩ / Nhân dân tệ báo cáo 7.9978, tăng 355 điểm; Đô la Singapore / Nhân dân tệ báo cáo 5.3959, tăng 270 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
2025年2月21日银行间Ngoại hối市场人民币Tỷ giá中间价
Đô la / Nhân dân tệ báo cáo 7.1696, giảm (tăng giá trị nhân dân tệ) 16 điểm; Euro / Nhân dân tệ báo cáo 7,5388, tăng 364 điểm; Đô la Hồng Kông / Nhân dân tệ báo cáo 0.9221, giữ nguyên 0 điểm; Bảng Anh / Nhân dân tệ báo cáo 9.1081, tăng 338 điểm; Đô la Úc / Nhân dân tệ báo cáo 4.6026, tăng 296 điểm; Đô la Canada / Nhân dân tệ báo cáo 5.0781, tăng 61 điểm; 100 Yên Nhật / Nhân dân tệ báo cáo 4.8227, tăng 420 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga báo cáo 12.2403, giảm 569 điểm; Đô la New Zealand / Nhân dân tệ báo cáo 4.1511, tăng 324 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit báo cáo 0.61424, giảm 20,4 điểm; Franc Thụy Sĩ / Nhân dân tệ báo cáo 7.9978, tăng 355 điểm; Đô la Singapore / Nhân dân tệ báo cáo 5.3959, tăng 270 điểm.